Đồng hồ đo lưu lượng coriolis 6” là gì?
Đồng hồ đo lưu lượng 6”Coriolis nghĩa là một loại đồng hồ đo lưu lượng có đường kính 6”, 6 inch hoặc NB150, DN150 và sử dụng nguyên lý Coriolis để đo lưu lượng khối lượng của chất lỏng.
Nguyên lý Coriolis phát biểu rằng khi một chất lỏng chảy qua một ống rung, nó sẽ tạo ra một lực Coriolis tỷ lệ thuận với tốc độ dòng chảy của chất lỏng. Đồng hồ đo lưu lượng Coriolis 6” sử dụng nguyên tắc này để đo trực tiếp tốc độ dòng chảy khối lượng của chất lỏng, làm cho nó có độ chính xác cao và đáng tin cậy.
Ứng dụng lưu lượng kế coriolis 6”
Lưu lượng kế Coriolis 6" thường được sử dụng cho các ứng dụng công nghiệp, nơi cần đo lưu lượng chất lỏng hoặc khí lớn hơn với độ chính xác cao. Các ứng dụng đồng hồ đo lưu lượng Coriolis 6" bao gồm: đo lưu lượng bùn có độ ồn cao, quặng đất và nước Lưu lượng 6 inch đồng hồ đo lưu lượng chất lỏng với hạt rắn, đồng hồ đo lưu lượng hai pha coriolis, đồng hồ đo lưu lượng bùn khoan DN150, dầu diesel, xăng không chì, đồng hồ đo lưu lượng dầu hỏa 6”, đồng hồ đo lưu lượng 6” cho hydrocacbon tinh chế, đồng hồ đo lưu lượng bitum với đường ống 6”, Đồng hồ đo lưu lượng khối lượng 6 nhiệt độ cao, nước trái cây thô, nước trái cây hỗn hợp, đồng hồ đo lưu lượng mật đường cuối cùng 6 inch, đồng hồ đo lưu lượng mật rỉ nặng 6 inch, đồng hồ đo lưu lượng dầu bôi trơn 6 inch, đồng hồ đo lưu lượng 6 inch để tính toán chuyển LNG, đồng hồ đo lưu lượng dầu mỏ, 6 inch đun sôi dòng khí, đồng hồ đo lưu lượng khối lượng 6 inch cho ethane, metanol, dầu nặng, v.v.
Đồng hồ đo lưu lượng Coriolis 6 inch chính xác đến mức nào?
Đồng hồ đo lưu lượng Coriolis được biết đến với độ chính xác cao, đây là một trong những lợi thế chính của việc sử dụng chúng để đo lưu lượng khối lượng. Độ chính xác của đồng hồ đo lưu lượng Coriolis thường nằm trong khoảng từ 0,1% đến 0,5%, tùy thuộc vào kiểu máy và ứng dụng cụ thể. Tuy nhiên, một số kiểu máy cao cấp có thể cung cấp độ chính xác thậm chí còn cao hơn, lên tới 0,05% hoặc tốt hơn, trong khi đối với đồng hồ đo lưu lượng kích thước lớn như 6 ”hoặc đồng hồ đo lưu lượng Coriolis có độ nhớt cao (chẳng hạn như thiết bị đo lưu lượng mật đường cuối cùng), độ chính xác có thể nghèo một chút.
Nhìn chung, đồng hồ đo lưu lượng Coriolis được gọi là Đồng hồ đo lưu lượng có độ chính xác cao, nó cung cấp các phép đo chính xác và đáng tin cậy trên nhiều loại tốc độ dòng chảy, loại chất lỏng và điều kiện vận hành, khiến chúng trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng công nghiệp.
Giá đồng hồ đo lưu lượng Coriolis 6”?
Giá của lưu lượng kế Coriolis có thể rất khác nhau tùy thuộc vào một số yếu tố, chẳng hạn như kiểu máy và nhà sản xuất cụ thể cũng như bất kỳ tính năng hoặc phụ kiện bổ sung nào đi kèm, chẳng hạn như giao thức, thông tin liên lạc, xếp hạng áp suất của đồng hồ đo lưu lượng, đó có phải là đồng hồ đo lưu lượng nhiệt độ cao 6” hay không Đồng hồ đo lưu lượng đông lạnh 6 inch, hoặc đồng hồ đo lưu lượng áo khoác 6 inch. Nhìn chung, đồng hồ đo lưu lượng Coriolis là một trong những loại đồng hồ đo lưu lượng đắt nhất do độ chính xác cao và công nghệ tiên tiến. Giá có thể dao động từ vài nghìn đô la cho một mô hình nhỏ và đơn giản, đến hàng chục nghìn đô la trở lên cho những mét lớn hơn và phức tạp hơn với các tính năng nâng cao. Tuy nhiên, điều quan trọng cần lưu ý là độ chính xác và độ tin cậy cao của đồng hồ đo lưu lượng Coriolis có thể giúp tiết kiệm chi phí đáng kể và cải thiện hiệu quả quy trình trong thời gian dài, khiến chúng trở thành khoản đầu tư đáng giá cho nhiều ứng dụng công nghiệp. Và
giá đồng hồ đo lưu lượng khối lượng Coriolis 6” bắt đầu từ $9000 hoặc liên hệ với sales@silverinstruments.com để nhận được giá đồng hồ đo lưu lượng Coriolis chính xác và thấp hơn.
Thông số kỹ thuật của lưu lượng kế khối lượng 6” Corioils
- Kích thước: Đồng hồ đo lưu lượng Coriolis 6 inch, đồng hồ đo Coriolis kích thước mặt số 6 inch, DN150;
- Màn hình: Có thể là màn hình tích hợp hoặc màn hình gắn từ xa.
- Phạm vi lưu lượng: Tốc độ dòng chảy tối thiểu và tối đa mà đồng hồ có khả năng đo chính xác là 0~400 MT/h, 0~111 kg/s, 0~244 lb/s, 0~6,67 t/min; đó là máy đo Coriolis lưu lượng lớn.
- Độ chính xác: Mức độ chính xác, thường được biểu thị bằng phần trăm tốc độ dòng chảy thực tế mà đồng hồ đo lưu lượng khối lượng Coriolis 6” có thể đạt được trong các điều kiện cụ thể là 0,15~0,5%.
- Kết nối quy trình: Loại và kích thước của kết nối với dây chuyền quy trình, chẳng hạn như mặt bích AINS, đồng hồ đo lưu lượng khối lượng 6” mặt bích DIN
- Vật liệu: Vật liệu chế tạo của máy đo Coriolis 6” là thép không gỉ;
- Phạm vi nhiệt độ: Nhiệt độ tối thiểu và tối đa mà đồng hồ có thể xử lý đối với chất lỏng được đo là -200°C đến 350°C hoặc -328°F đến 662°F, có nghĩa là nó có thể được chế tạo thành 6”
- Đồng hồ đo lưu lượng đông lạnh, đồng hồ đo lưu lượng Coriolis 6 nhiệt độ cực thấp; hoặc chế tạo thành máy đo lưu lượng khối lượng nhiệt độ cao 6 inch;
- Phạm vi áp suất: Áp suất tiêu chuẩn mà đồng hồ đo lưu lượng khối lượng Coriolis 6” có thể xử lý đối với chất lỏng được đo là 16 bar (232 psi), nó có thể được chế tạo thành đồng hồ đo lưu lượng khối lượng Coriolis 6” áp suất cao, chẳng hạn như 300LB,600LB,900 Xếp hạng áp suất LB hoặc thậm chí đến 2320 psi.
- Tín hiệu đầu ra: Máy đo khối lượng Coriolis 6” tạo ra dòng điện tương tự (4-20mA), tần số, giao thức truyền thông MODBUS hoặc tùy chọn với HART.
- Lớp bảo vệ IP: IP67
- Nguồn điện: Nguồn điện yêu cầu cho đồng hồ đo lưu lượng có thể là điện áp 220 AC hoặc 24V DC.
- Phê duyệt khu vực nguy hiểm: Phê duyệt chứng nhận ATEX để sử dụng trong môi trường nguy hiểm.
- Đây chỉ là một vài trong số nhiều thông số kỹ thuật có thể có trong đồng hồ đo lưu lượng khối lượng Coriolis 6”. Các thông số kỹ thuật chính xác sẽ phụ thuộc vào đồng hồ và ứng dụng cụ thể.